HOTLINE 0914 811 441
” Vi sinh xử lý nước thải khó phân hủy và có độ mặn cao”
Bioclean ACF SC Marine (tên cũ AquaClean ACF-SC-Marine) là giải pháp hữu hiệu nhất cho các loại nước thải có đặc tính khó phân hủy và độ mặn cao như: chế biến rau quả, nước thải thủy sản…..
Hiệu quả:
• Cải thiện nhanh chóng các trường hợp sốc tải.
• Phá vỡ các cellulose khó phân hủy.
• Giảm nhanh BOD, COD, TSS đầu ra.
• Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hệ thống xử lý nước thải có nồng độ các chất xơ, bùn hữu cơ và các sợi cellulose cao.
• Kết hợp Bioclean ACF-SC-Marine và Bioclean ACF-32 để đem lại kết quả tối ưu.
• Sử dụng cho nước thải có độ mặn.
Đặc tính:
• Hình thức: dạng lỏng.
• Màu: vàng nhạt.
Thành phần công bố:
Vi khuẩn | Số lượng |
Nhóm Vi khuẩn tự dưỡng | 6.5 x 10^7 CFU/ml |
Nhóm Vi khuẩn kỵ khí | 5 x 10^8 CFU/ml |
Nhóm Vi khuẩn quang năng | 4.2 x 10^6 MPN/ml |
– Phá vỡ các cellulose khó phân hủy.
– Nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ sở xử lý nước thải có nồng độ các chất xơ, bùn hữu cơ và các sợi cellulose khác.
– Giảm 60-80% COD, BOD, TSS sau 2 tuần sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng:
• Lắc và đổ đều lên bề mặt bể sinh học.
• Tùy từng đặc điểm của mỗi hệ thống, thành phần và tính chất nước thải sẽ có liều lượng sử dụng phù hợp.
• Liều đầu tiên: 20 – 50 ppm.
• Liều duy trì: 5 – 20 ppm.
Điều kiện hoạt động thích hợp của vi sinh:
• Nhiệt độ: 10 – 40 do C.
• pH: 4 – 9.
• Tỷ lệ BOD:N:P = 100:5:1 (hiếu khí).
• Tỷ lệ BOD:N:P = 250:5:1 (kỵ khí).
• Độ mặn < 30 ‰.
Ghi chú:
• 1 gallon = 3.785 lít.
• 1 ppm = 1 mg/ l = 1 g/ m3.
• Bảo quản: ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo và thoáng mát.